1001 từ vựng tiếng Nhật dành cho đơn hàng chế biến thực phẩm

Chế biến thực phẩm luôn là công việc được thu hút nhiều tại Nhật Bản, đặc biệt đối với lao động Việt Nam. Vậy “Làm thế nào để có thể tiếp cận công việc được dễ dàng nhất?” “Làm thế nào để có thể giao tiếp với người Nhật được tốt nhất?”. Một trong những yếu tố mấu chốt đó chính là phải nắm bắt được từ vựng chuyên ngành liên quan đến chế biến thực phẩm. Để hỗ trợ các bạn học tiếng Nhật được dễ dàng hơn, JVNET xin chia sẻ những từ vựng thường dùng dưới đây.

 

 

ほかん

保管

Bảo quản

けいりょう

計量

Cân, đo

さんかぼうしざい

酸化防止剤

Chất chống oxy hóa

ながしだい

流し台

Bồn rửa

べんとう

弁当

Cơm hộp

てんぷら

天ぷら

Đồ chiên

おにぎり

お握り

Cơm nắm

せいけい

成形

Định hình

こんぽう

梱包

Đóng gói

はこづめ

箱詰め

Đóng hộp

うまみ

旨味

Bột ngọt

しょうひきげん

消費期限

Hạn sử dụng

しょうみきげん

賞味期限

Hạn thưởng vị

れいぞうひん

冷蔵品

Hàng bảo quản lạnh

かこうひん

加工品

Hàng chế biến

れいとうひん

冷凍品

Hàng đông lạnh

ほうそうひん

包装品

Hàng đóng gói

じょうき

蒸気

Hơi nước

けんぴん

検品

Kiểm hàng

ほぞん

保存

Lưu trữ

かいふう

開封

Mở hộp

そうざい

惣菜

Món ăn thường ngày

せいぞう

製造

Chế biến

げんざいりょう

原材料

Nguyên, vật liệu

こうおん

高温

Nhiệt độ cao

じょうおん

常温

Nhiệt độ phòng

ていおん

低温

Nhiệt độ thấp

れいすい

冷水

Nước lạnh

ねっとう

熱湯

Nước sôi

てんかぶつ

添加物

Vật phụ gia

かいとう

解凍

Rã đông

せんじょう

洗浄

Rửa sạch

 

Bất đồng ngôn ngữ luôn là rào cản lớn nhất cho sự phát triển bản thân trong công việc khi giao tiếp với người nước ngoài. Để có thể sử dụng thông thạo tiếng Nhật tại nơi làm việc, các bạn thực tập sinh cần nắm chắc từ vựng cũng như luyện nghe hằng ngày. 

Tương tự như việc học, công việc chế biến thức ăn sẵn cũng như vậy. Để tạo nên được những món ăn đa dạng, phong phú chúng ta cũng cần phải biết nguyên liệu làm ra những món ăn đó. 

1. Nguyên liệu

やさい

野菜

Các loại rau

はくさい

白菜

Cải thảo

こまつな

小松菜

Cải thìa

キャベツ

 

Bắp cải

ほうれんそう

ほうれん草

Rau chân vịt

セロリ

 

Cần tây

きくらげ

 

Mộc nhĩ

たけのこ

竹の子

Măng

グリーンピース

 

Đậu Hà Lan

あおねぎ

青ネギ

Hành lá

たまねぎ

玉ネギ

Hành tây

じゃがいも

 

Khoai tây

レタス

 

Xà lách

えのき

 

Nấm kim châm

にんじん

人参

Cà rốt

かぼちゃ

南瓜

Bí ngô

だいこん

大根

Củ cải

えだまめ

枝豆

Đậu tương

きゅうり

胡瓜

Dưa chuột

ゴーヤ

 

Mướp đắng

さつまいも

さつま芋

Khoai lang

とうもろこし

 

Ngô

れんこん

蓮根

Củ sen

なす

茄子

Cà tím

オクラ

 

Đậu bắp

にら

 

Lá hẹ

トマト

 

Cà chua

とうがらし

唐辛子

ớt

ピーマン

 

ớt chuông

ブロッコリー

 

Súp lơ

アスパラガス

 

Măng tây

インゲン

 

Đậu cô ve

かいさん

海産

Hải sản

さかな

まぐろ

Cá ngừ

いか

 

Mực

さけ

Cá hồi

えび

海老

Tôm

こえび

小海老

Tôm nhỏ

いせえび

伊勢海老

Tôm hùm

たこ

Bạch tuộc

さんま

秋刀魚

Cá thu đao

かに

Cua

たら

 

Cá tuyết

さば

 

Cá thu

こい

Cá chép

かつお

Cá ngừ

うなぎ

 

Lươn

ひらめ

 

Cá bơn

かき

 

Con hàu

ます

 

Cá trê

にしん

 

Cá trích

ハマグリ

 

たい

Cá hồng

さめ

Cá mập

にく

Thịt

ぎゅうにく

牛肉

Thịt bò

ぶたにく

豚肉

Thịt lợn

とりにく

鶏肉

Thịt gà

ハム

 

Giăm bông

ベコン

 

Thịt lợn muối xông khói

ソーセージ

 

Xúc xích

ステーキ

 

Bò bít tết

 

2. Đồ gia vị


ちょうみりょう

調味料

Gia vị

さとう

砂糖

Đường

しお

Muối

おす

お酢

Dấm

あぶら

Dầu ăn

しょうゆ

醤油

Xì dầu

はちみつ

蜂蜜

Mật ong

こしょう

胡椒

Tiêu

マヨネーズ

 

Sốt mayonaise

ケチャップ

 

Sốt cà chua

からし

 

Mù tạt

しょうが

 

Gừng

にんにく

 

Tỏi

あじ

Mùi vị

しょっぱい

 

Mặn

すっぱい

酸っぱい

Chua

あまい

甘い

Ngọt

からい

辛い

Cay

にがい

苦い

Đắng

においがいい

匂いがいい

Thơm

あじがうすい

味が薄い

Nhạt


Những hình thức nấu ăn chế biến đòi hỏi người thực hiện phải nắm bắt một cách tinh tế đối với từng loại món ăn khác nhau.

3. Các hoạt động trong nhà bếp


ちょうりする

調理する

Chế biến

ゆでる

茹でる

Luộc

やく

焼く

Nướng

あじつける

味付ける

Nêm gia vị

いためる

炒める

Xào

にる

煮る

Ninh, nấu

あげる

揚げる

Chiên, rán

むす

蒸す

Hấp

まぜる

混ぜる

Trộn

うらかえす

裏返す

Lật

ひたす

浸す

Ngâm

ぬる

 

Trải, phết (bơ)

つぶす

 

Nghiền

あわだてる

泡立てる

Đánh tơi

まく

巻く

Cuộn

つつむ

包む

Bọc

ふりかける

 

Rắc lên

あたためる

温める

Hâm/làm nóng

むく

剥く

Gọt, bóc vỏ

きる

切る

Cắt, thái

はかる

 

Cân, đo

ひやす

冷やす

Làm lạnh

かいとうする

解凍する

Rã đông

こおらせる

凍らせる

Làm đông cứng

ごはんをたく

ご飯を炊く

Nấu cơm

あらう

洗う

Rửa

かたづける

片付ける

Dọn dẹp

ふきとる

拭き取る

Lau

とりのぞく

取り除く

Loại ra

つけこむ

漬け込む

Muối (dưa, cà..)

にぎる

握る

Nắm (cơm…)


Tiếp theo, chúng ta cùng tìm hiểu những thiết bị, dụng cụ, đồ dùng trong không gian bếp.

だいどころ

台所

Nhà bếp

れいとうこ

冷凍庫

Tủ đá

れいぞうこ

冷蔵庫

Tủ lạnh

コンロ

 

Bếp lò di động

でんしれんじ

電子レンジ

Lò vi sóng

タイマー

 

Đồng hồ hẹn giờ

すいはんき

炊飯器

Nồi cơm điện

コップ

 

Chén

はし

Đũa

スプーン

 

Thìa

おたま

 

Muỗng

フォーク

 

Dĩa

おなべ

お鍋

Xoong, nồi

まないた

まな板

Thớt

フライパン

 

Chảo

ナイフ

 

Dao

かご

 

Rổ

トング

 

Kẹp


Trên đây là một số các từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật cần biết về công việc chế biến thực phẩm ở Nhật Bản. Các từ chuyên ngành này không chỉ quan trọng đối với các bạn thực tập sinh tham gia đơn hàng chế biến thức ăn sẵn, mà còn rất hữu dụng trong giao tiếp và cuộc sống hằng ngày. Hy vọng các bạn TTS luôn trau dồi ngoại ngữ tiếng Nhật thật tốt để phụ cho công việc của bản thân được thuận lợi hơn nữa.